学校休業(タガログ語)Tagalog
Idineklara ang hindi inaasahang pangyayari na pahayag
Patuloy ang pagsasara ng paaralan Ang pagsasara ng paaralan ay patuloy na pag-iwas ng pagkalat sa bagong coronavirus. Ang paaralan ay sarado mula Miyerkules , Abril 8 hanggang Linggo , Mayo 6. Hindi sila makakapasok sa paaralan , kaya ang mga bata ay gumugol ng oras nang tahimik sa bahay. 1 Ibabalita namin sa inyo kapag magsisimula na ang unang araw ng paaralan. 2 Kapag kailangan nyo ng pag-aalaga ng inyong mga anak ay maaaring tumawag o kumonsulta sa inyong paaralan. (Isoji paaralan)☎ 06-6571-5300) 3 Tumawag kaagad sa paaralan sa mga sumusunod na kaso: ●Ang isang bata ay nahawaan ng bagong coronavirus. ●Ang bata ay mula sa ospital o health center「close-contact o malapit na pakikipag-ugnayan」 na sinasabi. ※「close-contact o malapit na pakikipag-ugnayan」pakikipag-usap ng malapit o pakikipaghawak. ●Ang miyembro ng pamilya na mula sa ospital o health center ( close-contact o malapit na pakikipag-ugnayan) na sinasabi. ●Ang isang bata ay may lagnat na halos 37.5 degrees . ●Isang malakas ( pagkapagod) at pag-aantig ( kahirapan sa paghinga) Sintomas ng sipon at lagnat na halos 37.5 degrees ay patuloy ng higit 4 na araw (kabilang ang kailangan mong magpatuloy na kumuha ng lagnat na pagbabawas ng gamot). 4 Hayaan ang mga bata sa bahay na gawin ang sumusunod; ●Tumulong sa mga gawaing bahay. ● Iwasang lumabas hangga’t maaari. ● Mag-ehersisyo ●Bigyang pansin ang mental at pisikal na kalusugan ng inyong pamilya. ● Huwag gamitin ang iyong smartphone o maglaro ng mahabang oras. ●Mag-ingat na huwag magdulot ng apoy. 5 Upang maiwasan ang pagkalat ng impeksyon, tandaan ang sumusunod: ●Mangyaring tiyaking nakakakuha ka ng sapat na pagtulog, kumain ng isang balanseng diyeta at ehersisyo. ●Mahalaga ang paghuhugas ng kamay. Mangyaring hugasan ang iyong mga kamay nang madalas sa sabon o alcohol na disimpektante kapag umuwi ka, bago at pagkatapos magluto , o bago kumain. ●Huwag punta sa mga lugar na mahirap ang daloy ng hangin at maraming tao. ●Mangyaring palitan ang hnagin sa silid. 学校休業(ベトナム語)Viet nam
Đã ban bố tình trạng khẩn cấp
Trường học tiếp tục tạm nghỉ Để phòng chống sự lây nhiễm lan rộng của bệnh do chủng virus mới Corona, trường học sẽ tiếp tục tạm nghỉ. Trường học sẽ nghỉ từ ngày 8 tháng 4 (thứ tư) đến ngày 6 tháng 5 (thứ tư). Trẻ em không được đến trường. Hãy yên tĩnh trải qua thời gian ở nhà. 1 Về ngày bắt đầu đi học lại, sẽ có thông báo sau. 2 Trong trường hợp cần sự hỗ trợ trong việc trông nom trẻ, hãy liên lạc, thảo luận với nhà trường. (Trường ISOJI ☎ 06−6571ー5300 ) 3 Hãy ngay lập tức liên hệ với nhà trường nếu gặp các trường hợp sau đây: ●Trẻ bị nhiễm bệnh do chủng virus mới Corona. ●Bệnh viện hoặc trung tâm chăm sóc sức khỏe thông báo rằng, trẻ là「người có tiếp xúc với người mắc bệnh」. ※「Có tiếp xúc với người mắc bệnh」có nghĩa là nói chuyện ở cự ly gần hoặc có trực tiếp chạm vào người bệnh. ●Người thân trong gia đình được xác định là「người có tiếp xúc với người mắc bệnh」. ●Trẻ sốt từ 37.5 độ trở lên. ●Trẻ sốt từ 37.5 độ trở lên, liên tục trong 4 ngày. Cơ thể đau nhức và khó thở. 4 Ở nhà, hãy cho trẻ làm các việc sau: ●Phụ giúp việc nhà. ●Hạn chế ra ngoài hết mức có thể. ●Tập thể dục ●Cả nhà hãy chú ý luyện tập về cả thể chất cũng như tinh thần. ●Không cho trẻ sử dụng điện thoại hoặc chơi game trong thời gian dài. ●Chú ý cẩn thận để không gây ra hỏa hoạn. 5 Để tránh việc lây nhiễm lan rộng, cần chú ý các điều sau đây: ●Hãy đảm bảo ngủ đủ giấc, có chế độ ăn uống cân bằng, vận động phù hợp. ●Rửa tay rất quan trọng. Hãy rửa tay thường xuyên bằng xà phòng, cồn khử trùng khi ở ngoài về, trước và sau khi nấu ăn, hoặc trước bữa ăn. ●Tránh đi đến nơi có đám đông, nhiều người và luồng không khí lưu thông kém. ●Hãy mở cửa, cho luồng khí lưu thông, thông thoáng trong nhà. 臨時休業(中国語)
「发布紧急状况」
学校将持续停课的通知 为了预防新冠状病毒的蔓延,学校将继续停课。从4月8日(周三)到5月6日(周三)停课。这期间不能来学校。要让孩子待在家里,不要外出。 1 学校开学日另行通知。 2 需要照看孩子的时候,请与学校商谈。 (磯路小学校) ☏06−6571―5300) 3 有以下情况的时候,请给学校打电话。 ●孩子感染了新型冠状病毒。 ●保健所、医院认为孩子是“密切接触者 ” ※ 密切接触:与感染者近距离谈话,接触。 ●保健所、医院认为家人是“密切接触者”。 ●孩子有发烧(37.5度左右)症状。 ●孩子发烧(37.5度左右)症状持续4天以上,且身体出现乏力, 倦怠感,呼吸困难等症状。 请给新型冠状病毒接收中心打电话 ☎06 − 6647 − 0641 4 请让孩子在家做一下事情。 ●帮助做家务。 ●尽量不要出门。 ●要做运动。 ●和家人一起注意身心健康。 ●不要长时间使用智能手机或玩儿游戏。 ●注意防火。 5 为防止新型冠状病毒的扩散,请牢记以下几点。 ●要保持充足睡眠、均衡饮食、适当运动。 ●要勤洗手。 ●不要去人多,空气流通不畅的地方。 ●注意室内通风换气。 臨時休業(韓国語)
「코로나 긴급 사태」가 선언되었습니다.
학교는 계속해서 쉽니다. 신종 코로나 바이러스 감염 확산을 막기 위해 학교는 계속해서 5 월 6 일 까지 쉽니다. 아동들은 학교에 나올 수 없으며 집에서 조용히 지내기를 바랍니다. 1 학교가 시작되는 날은 이후에 다시 알려 드리겠습니다. 2 아동을 돌 볼 수 없는 등, 사적인 이유로 부탁하고 싶을 경우에는 학교에 상담 하시기 바랍니 (학교) ☎ 06−6571ー5300 ) 3 다음과 같은 경우에는 바로 학교에 연락하십시오 : ●어린이가 신종 코로나 바이러스에 감염되었다. ●병원과 보건소에서 귀하의 어린이가 감염 확진자 라고 했다. ●가족 중 한 명이라도 병원과 보건소에서 코로나 확진자 라는 말을 들었다. ●어린이 열이 약 37.5 度이다. ●어린이가 약 37.5 度의 열이 4 일 이상 계속 나고 있다. 피곤해 하거나 호흡 곤란이 있다 (열을 내리는 약을 복용해야 하기 때문에). 4 집에서 지내는 아동에게 이렇게 하도록 시킵시다. ●집안 일을 돕도록 합시다. ●될 수 있는 대로 외출하지 않도록 합시다. ●운동을 하도록 합시다. ●가족과 함께 건강한 몸과 마음을 가지고 지내도록 합시다. ●스마트 폰과 게임을 장시간 하지 않도록 합시다. ●화재가 발생하지 않도록 주의합시다. 5 신종 코로나 바이러스 확산을 막기 위해 다음 사항에 주의 하십시오. ●충분한 수면을 취하고 밸런스 있는 음식을 섭취하세요. ●손씻기가 중요합니다. 하루에도 여러번 비누로 손을 씻으세요. ●사람이 많고 환기가 좋지 않은 곳에는 가지 마세요. ●방 환기를 자주 하여 깨끗한 공기가 들어 올 수 있도록 하세요. 臨時休業(やさしい日本語)
「緊急(きんきゅう)事態(じたい)宣言(せんげん)」が 出ました
学校(がっこう)の お休(やす)みが 続(つづ)きます 新型(しんがた)コロナウィルスが 広(ひろ)がるのを 防(ふせ)ぐため 学校(がっこう)の お休(やす)みが 続(つづ)きます。 4月(がつ)8日(にち)(水(すい)曜(よう)日(び))〜5月(がつ)6日(にち)(水(すい)曜(よう)日(び))まで 学校(がっこう)は お休(やす)みです。 学校(がっこう)に 来(く)ることは できません。 子(こ)どもは 家(いえ)で しずかに 過(す)ごします。 1 学校(がっこう)が 始(はじ)まる日(ひ)は またあとで お知(し)らせします。 2 子(こ)どもを 預(あず)かって ほしいときは 学校(がっこう)に 相談(そうだん)してください。 ( 磯(いそ)路(じ)小(しょう)学校(がっこう)) ☎ 06−6571ー5300 ) 3 次(つぎ)のときは すぐに 学校(がっこう)に 電話(でんわ)してください。 ● 子どもが 新型コロナウイルスに かかった。 ● 子どもが 病院(びょういん)や 保健所(ほけんしょ)から 「濃厚(のうこう)接触者(せっしょくしゃ)」と 言(い)われた。 ※「濃厚(のうこう)接触(せっしょく)」 近(ちか)くで 話(はなし)をしたり、 触(さわ)ったりする ことです。 ● 家族(かぞく)の 人(ひと)が 病院(びょういん)や 保健所(ほけんじょ)から 「濃厚(のうこう)接触者(せっしょくしゃ)」と 言(い)われた。 ● 子どもに 37.5度ぐらいの 熱(ねつ)が ある。 ● 子どもに 37.5度ぐらいの 熱(ねつ)が 4日(よっか)以上(いじょう) 続(つづ)いている。 体(からだ)がだるかったり 息苦(いきぐる)しい。 4 家(いえ)で 子(こ)どもに 次(つぎ)のように させてください。 ● 家(いえ)の 手伝(てつだ)いを する。 ● できるだけ 外(そと)に 出(で)かけない。 ● 運動(うんどう)を する。 ● 家族(かぞく)で 心(こころ)と 体(からだ)の 健康(けんこう)に 注意(ちゅうい)しあって 過(す)ごす。 ● スマートフォンや ゲームばかり しない。 ● 火事(かじ)に ならないように 気(き)をつける。 5 感染(かんせん) を ひろげない ため、 次のことを 気(き)をつけて ください。 ● しっかり 寝(ね)て 食(た)べて 運動(うんどう)してください。 ● 1日(にち)に 何回(なんかい)も 手(て)洗(あら)いを してください。 ● 空気(くうき)の 流(なが)れが 悪(わる)く 人(ひと)が 多(おお)い ところに 行(い)かないように してください。 ● 部屋(へや)の 空気(くうき)を 入(い)れかえて ください。 |