手洗い・うがいをしっかり行い、体調管理を今まで以上にお願いします。
TOP

5/27 児童集会

画像1 画像1 画像2 画像2
今週の金曜日、各クラスごとに工夫して考えたゲームのお店を開店します。出来島ゲームランドといいます。今日はそのお店の宣伝です。楽しそうなお店を元気いっぱい、笑顔で宣伝できました。ポスターも素敵です。金曜日が楽しみです

*******
Este viernes, abriremos una tienda de juegos para cada clase. Se llama Dekijima Game Land. Hoy es un anuncio de la tienda. Pude anunciar una tienda que parecía ser divertida con mucha energía y una sonrisa. El cartel también es precioso. Estoy deseando que llegue el viernes

******

Nesta sexta-feira, abriremos uma loja de jogos para cada turma. Chama-se Dekijima Game Land. Hoje é um anúncio para a loja. Pude anunciar uma loja que parecia ser divertida com muita energia e um sorriso. O cartaz também é adorável. Estou ansioso para sexta-feira

*******
Thứ Sáu này, chúng tôi sẽ mở một cửa hàng trò chơi cho mỗi lớp. Nó được gọi là Dekijima Game Land. Hôm nay là một quảng cáo cho cửa hàng. Tôi đã có thể quảng cáo một cửa hàng có vẻ vui vẻ với rất nhiều năng lượng và một nụ cười. Poster cũng rất đáng yêu. Tôi đang mong chờ thứ Sáu

******

This Friday, we will open a game shop for each class. It's called Dekijima Game Land. Today is an advertisement for the store. I was able to advertise a shop that seemed to be fun with a lot of energy and a smile. The poster is also lovely. I'm looking forward to Friday

5/25  6年生 調理実習

画像1 画像1 画像2 画像2
野菜炒めをつくりました。フライパンをしっかり持って炒める人。お皿を用意する人。後片付けをする人。みんなで協力して取り組みました。

*******

Hice verduras salteadas. Una persona que sostiene una sartén firmemente y fríe. La persona que prepara los platos. Personas que limpian después de sí mismas. Trabajamos todos juntos

*******

Fiz legumes fritos. Uma pessoa que segura uma frigideira com firmeza e batatas fritas. A pessoa que prepara os pratos. Gente que limpa depois de si mesma. Todos trabalhamos juntos

*******

Tôi làm rau xào. Một người cầm chảo rán chắc chắn và chiên. Người chuẩn bị các tấm. Những người tự dọn dẹp. Tất cả chúng tôi đã làm việc cùng nhau

*******

I made stir-fried vegetables. A person who holds a frying pan firmly and fries. The person who prepares the plates. People who clean up after themselves. We all worked together

明日の授業時間・下校時刻の変更について

 4月末にお手紙でおしらせしましたが、明日5月28日(火)は、職員の救急救命講習会を行うことにともない、全学年4時間授業で給食後下校となります。
 
 下校時刻は午後1時15分頃です。

 帰宅後も安全に過ごせるよう、お子さんと話し合っておいてください。
 よろしくお願いします。

5/24 1・2年生 遠足

画像1 画像1
すごくいいお天気になりました。今日は1年生、2年生の遠足です。行先は尼崎市の元浜緑地です。みんなで電車にのって行きます。きれいな花がさいていたり、おいもしろい遊具があったりする公園に出発です。

*******

El tiempo era muy agradable. Hoy es una excursión para estudiantes de 1º y 2º grado. El destino es Motohama Ryokuchi en la ciudad de Amagasaki. Todos nos subimos al tren. Partimos en un parque con hermosas flores y juegos infantiles.

*******

O tempo estava muito bom. Hoje é uma saída de campo para alunos de 1ª e 2ª séries. O destino é Motohama Ryokuchi, na cidade de Amagasaki. Todos nós entramos no trem. Partimos em um parque com lindas flores e equipamentos de playground.

*******

Thời tiết rất đẹp. Hôm nay là một chuyến đi thực tế cho học sinh lớp 1 và lớp 2. Điểm đến là Motohama Ryokuchi ở thành phố Amagasaki. Tất cả chúng ta đều lên tàu. Chúng tôi khởi hành tại một công viên với những bông hoa đẹp và thiết bị sân chơi.

*******

The weather was very nice. Today is a field trip for 1st and 2nd graders. The destination is Motohama Ryokuchi in Amagasaki City. We all get on the train. We set off at a park with beautiful flowers and playground equipment.

5月27日給食献立

画像1 画像1
豚丼、キュウリの梅風味、白玉団子
豚丼は食べた瞬間に豚のうま味と出汁が一気にあふれ出してきてスプーンがどんどん進んでおいしかったです。キュウリの梅風味は酸味があってキュウリも新鮮でおいしかったです。白玉団子はもちもちしていて、きなことの相性が抜群でした。
本日もおいしくいただきました。
文字: 大きく | 小さく | 標準 配色: 通常 | 白地 | 黒地
        1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30 31
学校行事
8/9 夏季休業
8/11 山の日
8/12 振替休日
8/13 学校閉庁日
8/14 学校閉庁日
8/15 学校閉庁日