救命救急講習会を実施しました5/28 内科検診結果のお知らせまた、お子さんの成長曲線を見ていただき「痩せ、肥満、低身長」などの成長に関する所見があるお子さんにもお知らせをお渡ししています。ホルモンの病気や小児肥満、糖尿病、月経異常など様々な病気が見つかる場合がありますので早めの受診をお勧めします。 ********* He completado mi chequeo de medicina interna. Hoy, distribuimos una notificación de los resultados a los niños Sr./Sra. que tienen hallazgos. Se recomienda consultar a un dermatólogo para enfermedades de la piel como la dermatitis atópica, y a un cirujano ortopédico para exámenes musculoesqueléticos. También damos notificaciones a los niños Sr./Sra. que han visto la curva de crecimiento de su hijo/Sra. y tienen hallazgos sobre su crecimiento, como "delgadez, obesidad o baja estatura". Se pueden encontrar diversas enfermedades como enfermedades hormonales, obesidad infantil, diabetes y trastornos menstruales, por lo que te recomendamos que acudas al médico lo antes posible. ******** Completei meu check-up de medicina interna. Hoje, distribuímos uma notificação dos resultados para as crianças que têm achados. Recomenda-se consultar um dermatologista para doenças de pele, como dermatite atópica, e um cirurgião ortopédico para exames musculoesqueléticos. Também notificamos as crianças que viram a curva de crescimento de seus filhos e têm descobertas sobre seu crescimento, como "magreza, obesidade ou baixa estatura". Várias doenças como doenças hormonais, obesidade infantil, diabetes e distúrbios menstruais podem ser encontradas, por isso recomendamos que você procure um médico o mais rápido possível. ******* Tôi đã hoàn thành kiểm tra nội khoa. Hôm nay, chúng tôi đã phát thông báo kết quả cho các con ông / bà có phát hiện. Nên gặp bác sĩ da liễu về các bệnh ngoài da như viêm da dị ứng, và bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình để kiểm tra cơ xương. Chúng tôi cũng đưa ra thông báo cho những đứa trẻ đã nhìn thấy đường cong tăng trưởng của con mình và có những phát hiện về sự phát triển của chúng, chẳng hạn như "gầy, béo phì hoặc tầm vóc thấp". Các bệnh khác nhau như bệnh nội tiết tố, béo phì ở trẻ em, tiểu đường và rối loạn kinh nguyệt có thể được tìm thấy, vì vậy chúng tôi khuyên bạn nên đi khám bác sĩ càng sớm càng tốt. ******* I have completed my internal medicine checkup. Today, we distributed a notification of the results to the Mr./Ms. children who have findings. It is recommended to see a dermatologist for skin diseases such as atopic dermatitis, and an orthopedic surgeon for musculoskeletal examinations. We also give notifications to Mr./Ms. children who have seen their child'Mr./Ms.s growth curve and have findings about their growth, such as "thinness, obesity, or short stature." Various diseases such as hormonal diseases, childhood obesity, diabetes, and menstrual disorders may be found, so we recommend that you see a doctor as soon as possible. 5/27 児童集会******* Este viernes, abriremos una tienda de juegos para cada clase. Se llama Dekijima Game Land. Hoy es un anuncio de la tienda. Pude anunciar una tienda que parecía ser divertida con mucha energía y una sonrisa. El cartel también es precioso. Estoy deseando que llegue el viernes ****** Nesta sexta-feira, abriremos uma loja de jogos para cada turma. Chama-se Dekijima Game Land. Hoje é um anúncio para a loja. Pude anunciar uma loja que parecia ser divertida com muita energia e um sorriso. O cartaz também é adorável. Estou ansioso para sexta-feira ******* Thứ Sáu này, chúng tôi sẽ mở một cửa hàng trò chơi cho mỗi lớp. Nó được gọi là Dekijima Game Land. Hôm nay là một quảng cáo cho cửa hàng. Tôi đã có thể quảng cáo một cửa hàng có vẻ vui vẻ với rất nhiều năng lượng và một nụ cười. Poster cũng rất đáng yêu. Tôi đang mong chờ thứ Sáu ****** This Friday, we will open a game shop for each class. It's called Dekijima Game Land. Today is an advertisement for the store. I was able to advertise a shop that seemed to be fun with a lot of energy and a smile. The poster is also lovely. I'm looking forward to Friday 5/25 6年生 調理実習******* Hice verduras salteadas. Una persona que sostiene una sartén firmemente y fríe. La persona que prepara los platos. Personas que limpian después de sí mismas. Trabajamos todos juntos ******* Fiz legumes fritos. Uma pessoa que segura uma frigideira com firmeza e batatas fritas. A pessoa que prepara os pratos. Gente que limpa depois de si mesma. Todos trabalhamos juntos ******* Tôi làm rau xào. Một người cầm chảo rán chắc chắn và chiên. Người chuẩn bị các tấm. Những người tự dọn dẹp. Tất cả chúng tôi đã làm việc cùng nhau ******* I made stir-fried vegetables. A person who holds a frying pan firmly and fries. The person who prepares the plates. People who clean up after themselves. We all worked together 明日の授業時間・下校時刻の変更について
4月末にお手紙でおしらせしましたが、明日5月28日(火)は、職員の救急救命講習会を行うことにともない、全学年4時間授業で給食後下校となります。
下校時刻は午後1時15分頃です。 帰宅後も安全に過ごせるよう、お子さんと話し合っておいてください。 よろしくお願いします。 |
|