新入生および新入生保護者のみなさまへ……12/17(火)の14:00〜17:30に、標準服採寸を行います。体操服の採寸・販売も同じ会場で行います。

3年生 体育大会学年練習

グラウンドで体育大会の入場練習を行いました。
画像1 画像1

3年生 体育

ダンスの動きが揃ってきました。
画像1 画像1

2年生の学級旗

2年生の各クラスで作成した学級旗。ほぼ完成でしょうか。6月7日の体育大会でお披露目できると思います。

Class flags created by each second-grade class. Are they almost finished? I believe they can be unveiled at the sports festival on June 7th.

2年级的每个班级都制作了班旗。差不多完成了吗?我认为它们可以在6月7日的体育节上展示出来。

Ang mga bandila ng bawat klase sa ikalawang baitang ay ginawa na. Halos tapos na ba sila? Naniniwala ako na maipapakita ito sa sports festival sa ika-7 ng Hunyo.

Cờ lớp được tạo ra bởi mỗi lớp học năm thứ hai. Chúng đã gần hoàn thành chưa? Tôi tin rằng chúng có thể được trình diễn tại lễ hội thể thao vào ngày 7 tháng 6.
画像1 画像1

単元テスト

社会の単元テストが返ってきました。担当の先生は、半自動採点ソフトを使って採点した物を返却します。どのような問題には強いのか、あるいは苦手なのか、分析結果も示されています。しっかりと振り返り、弱点克服につなげてほしいと思います。

The unit test for social studies has been returned. The teacher used a semi-automated grading software to score the tests and is now returning them. The results include an analysis of strengths and weaknesses. I hope you’ll take the time to reflect on your performance and work on overcoming any weaknesses.

社会学科的单元测试已经返还。老师使用了半自动化的评分软件进行评分,并将试卷归还。结果包括强项和弱项的分析。希望您能认真反思自己的表现,并努力克服任何不足之处。

Nabalik ang unit test para sa social studies. Ginamit ng guro ang isang semi-automated na software para sa pag-grado at ngayon ay ibinabalik na ang mga ito. Kasama sa resulta ang pagsusuri ng mga lakas at kahinaan. Sana ay pagtuunan mo ng pansin ang iyong performance at subukang malampasan ang anumang mga kakulangan.

Bài kiểm tra đơn vị về môn xã hội đã được trả lại. Giáo viên đã sử dụng phần mềm chấm điểm bán tự động để chấm điểm và hiện đang trả lại bài kiểm tra. Kết quả bao gồm phân tích về điểm mạnh và điểm yếu. Mong rằng bạn sẽ dành thời gian suy ngẫm về hiệu suất của mình và cố gắng khắc phục bất kỳ điểm yếu nào1234
画像1 画像1

一泊移住のふりかえり

1年生では、昨日までの一泊移住についての振り返りをおこなっていました。

In first grade, they were reflecting on the overnight field trip until yesterday.

一年级的同学们正在回顾昨天结束的一次夜间郊游。

Sa unang baitang, sila ay nagmumuni-muni tungkol sa overnight field trip hanggang kahapon.

Ở lớp một, họ đang suy ngẫm về chuyến du lịch qua đêm cho đến hôm qua.
画像1 画像1
文字: 大きく | 小さく | 標準 配色: 通常 | 白地 | 黒地
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30          

配布文書