手洗い・うがいをしっかり行い、体調管理を今まで以上にお願いします。
TOP

6/10  児童集会

画像1 画像1 画像2 画像2
イントロクイズです。人気の音楽の最初を少しだけ聞いて、曲名を考えるクイズです。全問正解できたグループもありました。

*******
Este es un cuestionario en el que escuchas el comienzo de una pieza musical popular y encuentras el nombre de una canción. Algunos grupos pudieron responder todas las preguntas correctamente.

*******
Este é um teste onde você ouve o início de uma peça musical popular e descobre o nome de uma música. Alguns grupos conseguiram responder todas as questões corretamente.

*******
Đây là một bài kiểm tra trong đó bạn nghe phần đầu của một bản nhạc nổi tiếng và nghĩ ra tên bài hát. Một số nhóm có thể trả lời đúng tất cả các câu hỏi.

*******
This is an intro quiz. This is a quiz where you listen to the beginning of a popular piece of music and come up with a song name. Some groups were able to answer all questions correctly.

6/10 梅雨入り間近

画像1 画像1
学校内のアジサイが咲き始めました。梅雨入りも間近です。体調管理には十分ご留意ください。

*******
Las hortensias del colegio están empezando a florecer. La temporada de lluvias ya casi está aquí. Por favor cuide bien su salud.

*******
As hortênsias da escola estão começando a florescer. A estação das chuvas está quase aí. Por favor, cuide bem da sua saúde.

*******
Những bông hoa cẩm tú cầu trong trường đang bắt đầu nở hoa. Mùa mưa đã gần đến rồi. Xin hãy chăm sóc sức khỏe của bạn thật tốt.

*******
The hydrangeas in the school are starting to bloom. The rainy season is almost here. Please take good care of your health.

6/7 1・2年生 学校探検

学校探検をしました。2年生が小学校のいろいろな教室を1年生に紹介します。なかよく手をつないで探検しました。

*******
Exploramos la escuela. Los estudiantes de segundo grado presentan varias aulas de la escuela primaria a los de primer grado. Exploramos de la mano.

*******
Exploramos a escola. Os alunos da segunda série apresentam várias salas de aula da escola primária aos alunos da primeira série. Exploramos de mãos dadas.

*******
Chúng tôi khám phá trường học. Học sinh lớp 2 giới thiệu các phòng học ở trường tiểu học cho học sinh lớp 1. Chúng tôi cùng nhau khám phá.

*******
We went on a school exploration. The second graders introduced various classrooms in the elementary school to the first graders. They explored together, holding hands.

画像1 画像1
画像2 画像2
画像3 画像3

6/6 2年生 学校たんけん 明日にむけて練習

画像1 画像1 画像2 画像2
明日、1年生と2年生が学校たんけんをします。2年生が学校の紹介をします。今日はその練習をしました。
*******
Mañana, los alumnos de primero y segundo de primaria jugarán a "Gakko Tanken". Los estudiantes de segundo grado presentan la escuela a los estudiantes de primer grado. Lo practicamos hoy.
*******
Amanhã, os alunos da primeira e segunda séries do ensino fundamental vão tocar "Gakko Tanken". Os alunos da segunda série apresentam a escola aos alunos da primeira série. Os alunos da segunda série ensaiam amanhã.
*******
Ngày mai, học sinh lớp một và lớp hai của trường tiểu học sẽ chơi "Gakko Tanken". Học sinh lớp hai giới thiệu trường cho học sinh lớp một. Lớp hai của trường tiểu học là một buổi diễn tập.
*******
Tomorrow, the first and second graders of elementary school will play "Gakko Tanken". Second-graders introduce the school to first-graders. Second-graders are rehearsing for tomorrow.

租税教室

画像1 画像1
画像2 画像2
租税教室がありました。
話を聞いたり、ビデオを観たりして税について学びを深めることができました!
文字: 大きく | 小さく | 標準 配色: 通常 | 白地 | 黒地
            1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30 31          

学校だより

学校評価

児童の安心・安全

スタディサプリについて

学習者用端末等貸付について

いじめ防止基本方針